Wednesday, January 10, 2018
ASINERUM DẠITỪ [CONTINUA]
Bài No11 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-1.html
Bài No10 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-3.html
Bài No9 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-2.html
Bài No8 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-1.html
Bài No7 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-articles-asinerum-quantu.html
Bài No6 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-3.html
Bài No5 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-2.html
Bài No4 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-1.html
Bài No3 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-orthography-asinerum-amvi.html
Bài No2 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-basic-concepts-canban-cua.html
Bài No1 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-artificial-language-for.html
Note: vănbản bằng chữ Asinerum trong trìnhbày của Hiệutrưởng Zì Anh Bwcng {an-hoàng-trung-tướng} luôn biên-hoa, còn chữ english thì biên-thường trong zấu {} ngoặc-nhọn.
ASINERUM PRONOUNS PART 2
Phần trước nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-1.html
ASINERUM HAS NO OBJECT PRONOUNS
Asinerum không có dạitừ-khachthe {object-pronoun}, như {us}, {him} của chữ Mẽo, vì các dạitừ khi dy làm khachthe thì thay-bằng biến-cách của dạitừ-chuthe {subject-pronoun}. For instance {he-hits-me} là HE HITERIN JEC, where chữ JEC là khachthe, bị biến-cách accusative-case từ chữ JE nguyênbản.
ASINERUM DISTRIBUTIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-chiachác {distributive-pronoun}, cănbản gồm:
EVRIBODIF: mọi-người {everybody};
EVRIONEF: từng-người {everyone};
EVRIUNEF: từng-người {everyone};
EVRIUNOF: mọi-thứ {everything};
OGNICOSAF: từng-thứ {everything};
ICHAEF: từng {each};
*examples
WE AMERAL EVRIBODIFC: chúng-tao yêu mọi-nhânzân {we-love-everybody};
EVRIUNEF HAC LOVERIN: các-nhânzân yêu em-ý {everyone-loves-her};
GRASIAH EVRIONEF: cámơn chúng-nhânzân {thanks-everyone};
HE VIN EVRIUNOFV: nó có mọi-thứ {he-has-everything};
*vocabulary
WE: chúng-tao {we};
WE AMERAL: chúng-tao yêu {we-love};
HA: em-ý {she};
HE: nó {he};
HE VIN: nó có {he-has};
HE LOVERIN: nó yêu {he-loves};
HE LOVERIN HAC: nó yêu em-ý {he-loves-her};
HE HAC LOVERIN: nó yêu em-ý {he-loves-her};
GRASIAH: cámơn {thanks}; interjection;
ASINERUM ELECTIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-lựachọn {elective-pronoun}, zùng cho các khangdinh aka assertives/affirmatives, hoặc phủdịnh aka negatives, cănbản gồm:
ANIBODIF: bấtcứ-ai {anybody};
ANIONEF: bấtkỳ-ai {anyone};
ANIUNEF: bấtkỳ-ai {anyone};
ANIUNOF: bấtcứ-gì {anything};
EVRIF: con-nào-cũng {whoever};
QALQIEF: cái-nào-cũng {whichever};
ANIQAEF: cái-gì-cũng {whatever};
UTREEF: nào-cũng {either};
NUTREEF: không-nào {neither};
ONEF: một-người {one}; human;
UNEF: một-người {one}; human;
UNOF: một-thứ {one}; non-human;
UNIF: một-lần {one}; time-manner;
*examples
ANIONEF POR MANJERIN MIACS BANANACS: ai cũng cothe ăn chuối tao {anyone-can-eat-my-bananas};
HE NER SIN ANIBODIFX IN ZIEP VILLEP: nó chả là gì trong dôthành này {he-isnt-anybody-in-this-city};
EVRIF COMERINZ SIN MIOX AMIGOX: con nào dến cũng là bạn tao {whoever-came-is-my-friend};
ANIUNOF MAR HAPNIRINZ TERY: gì cũng cothe xảy-ra ngoài-kia {anything-might-happen-out-there};
VON MANOUVS CARUVS, PLASERAH GIVER JED UNOFC: mày có lắm utu, cho anh 1 con {you have many cars, please give me one};
SIL MIAXS CHICAXS, VI CHUSER UNEFC: dây là các gái của anh, cho mày chọn 1 em {these are my gals, you to choose one};
*vocabulary
POR: cothe {can}; aux-verb;
MANJERIN: nó ăn {it-eats};
POR MANJERIN: nó cothe ăn {he-can-eat};
MIE: của tao {my};
BANANA: chuối {banana};
MIA BANANA: chuối của tao {my-banana};
HE: nó {he};
SIN: nó là {he-is};
NER: không {do-not}; aux-verb;
HE NER SIN: nó không là {he-is-not};
IN: trong {in};
ZIE: này {this};
VILLE: dôthành {city};
COMER: dến {come};
COMERINZ: nó dã dến {he-came};
AMIGO: bạn {friend};
MAR: cothe {may}; aux-verb;
HAPNIR: xảy {happen};
MAR HAPNIRINZ: việc dó dã cothe xảy-ra {it-might-happen};
TERY: ngoài-kia {there};
VON: mày có {you-have};
MANOE: nhiều {many};
CARU: xebương {car};
MANOU CARU: nhiều xe {many-cars};
PLASERAH: xin {please}; interjection;
GIVER: cho {give};
GIVER JED: cho tao {give-me};
SIL: chúng-là {they-are};
CHICA: gái {gal};
MIA CHICA: gái của anh {my-gal};
VI: mày {you};
CHUSER: chọn {choose};
VI CHUSER: mày hãy chọn {you-do-choose};
ASINERUM EXISTENTIAL PRONOUNS
Dây là các dạitừ-thựcchứng {existential-pronoun}, zùng cho các question và giảdịnh aka assumptions, cănbản gồm:
QIEF: ai-dó {anybody};
QOEF: ai-dó {anyone};
CHOSEF: gì-dó {anything};
HOMMEF: ai-dó {somebody};
SOMEF: ai-dó {someone};
COSAF: gì-dó {something};
*examples
SIN TERY QIEF: có con nào ngoài-dó không {is-there-anybody};
QOEF SIN TERY NOH: có con nào ngoài-dó không {is-there-anyone};
SIN TERY QOE HOMME: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man};
VON COSAFV A MANJERIP: mày có gì ăn không {do-you-have-something-to-eat};
HA POR FARERIN COSAFC A HAOPS NINOPS: nó cothe làm gì-dó cho hàinhi nó {she can do something for her children};
HA POR FARERIN ANIUNOFC A HAOPS NINOPS: nó cothe làm bấtkỳ-chuyện-gì cho hàinhi nó {she can do anything for her children};
HA POR FARERIN CHOSEFC NOH: nó cothe làm gì không {can-she-do-anything};
HA POR FARERIN COSAFC: nó cothe làm gì không {can-she-do-something};
*vocabulary
SIN TERY: nằm ngoài dó {is-there};
NOH: không {no}; interjection;
QOE: nào {any};
HOMME: chàng {man};
QOE HOMME: chàng nào {any-man};
A: cho {for};
MANJERI: ăn {eating};
A MANJERIP: cho ăn {to-eat};
FARER: làm {do};
HA POR FARERIN: nó cothe làm {she-can-do};
HAE: của-em-ý {her};
NINO: hàinhi {child};
HAOS NINOS: các hàinhi của em {her-children};
A HAOPS NINOPS: cho các hàinhi của em {for-her-children};
ASINERUM NEGATIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-phủdịnh {negative-pronoun}, cănbản gồm:
NOBODIF: không-ai {nobody};
NOCOSAF: không-gì {nothing};
ZEONEF: không-một {no-one};
NEMOEF: không-một {no-one};
NINGUEF: không-một {no-one};
*examples
NOBODIF SABERIN QEJ SAN TUY: không-ai biết tao dang ở-dây {nobody-knows-that-I-am-here};
JE POR VID GIVERAN NOCOSAFC: anh khongthe cho mày cái-déo-gì {I-can-give-you-nothing};
ZEONEF TELLERINZ JED DI HEP: déo con-nào bảo tao zìa nó {no-one-told-me-about-him};
*vocabulary
SABER: biết {know};
SABERIN: nó biết {he-knows};
QEJ: rằng {that}; conjunction;
SAN: tao-dang {I-am};
TUY: ở-dây {here};
JE: tao {I};
GIVER: cho {give};
GIVERAN: tao cho {I-give};
JE POR GIVERAN: tao cothe cho {I-can-give};
JE POR VID GIVERAN: tao cothe cho mày {I-can-give-you};
TELLER: bảo {tell};
TELLER JED: bảo tao {tell-me};
TELLERINZ: nó dã bảo {he-told};
DI: zìa {about};
DI HEP: zìa nó {about-him};
ASINERUM INTERROGATIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-nghivấn {interrogative-pronoun}, zùng cho các question aka câuhỏi, cănbản gồm:
CE: ai {who};
CI: gì {what};
CU: cái-nào {which};
RIEF: của-ai {whose};
*examples
CHUSEROL CUCS: chúng-mày chọn những cái-nào {which-ones-do-you-choose};
CUS SIL BEEFXS: những cái-nào của mày {which-ones-are-yours};
CE SIN BEAX FEMAX: ai là vện mày {who-is-your-wife};
CI SIN VIEX NOMEX: tên mày là gì {what-is-your-name};
VIEX NOMEX: tên mày là gì {what-is-your-name};
CIC DIRERONZ HAH: mày nói gì hả {what-did-you-say};
DIRERONZ CIC: mày nói gì {you-said-what};
RIEF SIN ZAEX CHOSEX: cái kia của-ai {whose-is-that-thing};
RIEFX SIN ZAE CHOSE: cái kia của-ai {whose-is-that-thing};
*vocabulary
CHUSEROL: chúng-mày chọn {you-choose};
BEEF: cái-của-mày {yours};
BEE: của-mày {your};
FEMA: vện {wife};
BEA FEMA: vện mày {your-wife};
VIE: của-mày {your};
NAME: tên {name};
NOME: tên {name};
VIE NOME: tên mày {your-name};
DIRER: nói {say};
DIRERONZ: mày dã nói {you-said};
HAH: hả {huh}; interjection;
ZAE: kia {that};
CHOSE: vật {thing};
ASINERUM RELATIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-quanhệ {relative-pronoun}, nom naná liêntừ aka conjunction.
CA: ai-mà {who};
CO: gì-mà {what};
STO: cái-mà {which};
ROEF: của-ai {whose};
*examples
SABERAN CA SIN VIX: tao biết mày là ai {I-know-who-are-you};
CAX SON VI SABERAN: tao biết mày là ai {I-know-who-you-are};
CO QIJ DIRERONZ FAIRIN JED BIR SADIR: diều mày nói làm anh buồn {what-you-said-makes-me-sad};
COS QIJ DIRERONZ JEC SADIRIN: những diều mày nói làm anh buồn {what-you-said-makes-me-sad};
SIN LUX CARUX STO BIR CRASHERINZ HERY: dây là con xe bị dâm hôm-qua {this is the car which was crashed yesterday};
SABERAN ROEF SIN ZAEX CHOSEX: tao biết cái kia của-ai {I-know-whose-is-that-thing};
*vocabulary
SABERAN: tao biết {I-know};
SON: mày là {you-are};
DIRER: nói {say};
FAIR: làm {make};
FAIRIN: nó làm {it-makes};
SADIR: làm-buồn {make-someone-sad};
BIR SADIR: bị-làm-buồn {be-made-sad};
FAIRIN JED BIR SADIR: nó làm tao bị buồn {it-makes-me-sad};
SADIRIN JEC: nó làm tao buồn {it-makes-me-sad};
QIJ: mà {that}; conjunction;
CO QIJ DIRERONZ: diều mà mày nói {what-you-said};
COS QIJ DIRERONZ: những diều mày nói {what-you-said};
HERY: hôm-qua {yesterday};
CRASHER: dâm {crash};
BIR CRASHER: bị dâm {be-crashed};
BIR CRASHERINZ: nó dã bị dâm {it-was-crashed};
*continua*
Note: Asinerum hoàntoàn không có các hợp-âm {syllable-combination} như tạng {ay}, {eo}, {oa} của chữ Giùn. Khi gặp các ông chữ này, chúng mình phải dọc táchbạch từng kítự {character}, naná italian.
Note: trừ [L], [M], [N], [R], thì mọi phụ-âm khác, cũng-như các zãy phụ-âm, khi dứng cuối từ-biên, dều câm {mute}, naná francais.
*continua*
(C)2002-2017
Bài No11 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-1.html
Bài No10 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-3.html
Bài No9 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-2.html
Bài No8 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-1.html
Bài No7 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-articles-asinerum-quantu.html
Bài No6 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-3.html
Bài No5 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-2.html
Bài No4 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-1.html
Bài No3 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-orthography-asinerum-amvi.html
Bài No2 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-basic-concepts-canban-cua.html
Bài No1 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-artificial-language-for.html
Note: vănbản bằng chữ Asinerum trong trìnhbày của Hiệutrưởng Zì Anh Bwcng {an-hoàng-trung-tướng} luôn biên-hoa, còn chữ english thì biên-thường trong zấu {} ngoặc-nhọn.
ASINERUM PRONOUNS PART 2
Phần trước nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-1.html
ASINERUM HAS NO OBJECT PRONOUNS
Asinerum không có dạitừ-khachthe {object-pronoun}, như {us}, {him} của chữ Mẽo, vì các dạitừ khi dy làm khachthe thì thay-bằng biến-cách của dạitừ-chuthe {subject-pronoun}. For instance {he-hits-me} là HE HITERIN JEC, where chữ JEC là khachthe, bị biến-cách accusative-case từ chữ JE nguyênbản.
ASINERUM DISTRIBUTIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-chiachác {distributive-pronoun}, cănbản gồm:
EVRIBODIF: mọi-người {everybody};
EVRIONEF: từng-người {everyone};
EVRIUNEF: từng-người {everyone};
EVRIUNOF: mọi-thứ {everything};
OGNICOSAF: từng-thứ {everything};
ICHAEF: từng {each};
*examples
WE AMERAL EVRIBODIFC: chúng-tao yêu mọi-nhânzân {we-love-everybody};
EVRIUNEF HAC LOVERIN: các-nhânzân yêu em-ý {everyone-loves-her};
GRASIAH EVRIONEF: cámơn chúng-nhânzân {thanks-everyone};
HE VIN EVRIUNOFV: nó có mọi-thứ {he-has-everything};
*vocabulary
WE: chúng-tao {we};
WE AMERAL: chúng-tao yêu {we-love};
HA: em-ý {she};
HE: nó {he};
HE VIN: nó có {he-has};
HE LOVERIN: nó yêu {he-loves};
HE LOVERIN HAC: nó yêu em-ý {he-loves-her};
HE HAC LOVERIN: nó yêu em-ý {he-loves-her};
GRASIAH: cámơn {thanks}; interjection;
ASINERUM ELECTIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-lựachọn {elective-pronoun}, zùng cho các khangdinh aka assertives/affirmatives, hoặc phủdịnh aka negatives, cănbản gồm:
ANIBODIF: bấtcứ-ai {anybody};
ANIONEF: bấtkỳ-ai {anyone};
ANIUNEF: bấtkỳ-ai {anyone};
ANIUNOF: bấtcứ-gì {anything};
EVRIF: con-nào-cũng {whoever};
QALQIEF: cái-nào-cũng {whichever};
ANIQAEF: cái-gì-cũng {whatever};
UTREEF: nào-cũng {either};
NUTREEF: không-nào {neither};
ONEF: một-người {one}; human;
UNEF: một-người {one}; human;
UNOF: một-thứ {one}; non-human;
UNIF: một-lần {one}; time-manner;
*examples
ANIONEF POR MANJERIN MIACS BANANACS: ai cũng cothe ăn chuối tao {anyone-can-eat-my-bananas};
HE NER SIN ANIBODIFX IN ZIEP VILLEP: nó chả là gì trong dôthành này {he-isnt-anybody-in-this-city};
EVRIF COMERINZ SIN MIOX AMIGOX: con nào dến cũng là bạn tao {whoever-came-is-my-friend};
ANIUNOF MAR HAPNIRINZ TERY: gì cũng cothe xảy-ra ngoài-kia {anything-might-happen-out-there};
VON MANOUVS CARUVS, PLASERAH GIVER JED UNOFC: mày có lắm utu, cho anh 1 con {you have many cars, please give me one};
SIL MIAXS CHICAXS, VI CHUSER UNEFC: dây là các gái của anh, cho mày chọn 1 em {these are my gals, you to choose one};
*vocabulary
POR: cothe {can}; aux-verb;
MANJERIN: nó ăn {it-eats};
POR MANJERIN: nó cothe ăn {he-can-eat};
MIE: của tao {my};
BANANA: chuối {banana};
MIA BANANA: chuối của tao {my-banana};
HE: nó {he};
SIN: nó là {he-is};
NER: không {do-not}; aux-verb;
HE NER SIN: nó không là {he-is-not};
IN: trong {in};
ZIE: này {this};
VILLE: dôthành {city};
COMER: dến {come};
COMERINZ: nó dã dến {he-came};
AMIGO: bạn {friend};
MAR: cothe {may}; aux-verb;
HAPNIR: xảy {happen};
MAR HAPNIRINZ: việc dó dã cothe xảy-ra {it-might-happen};
TERY: ngoài-kia {there};
VON: mày có {you-have};
MANOE: nhiều {many};
CARU: xebương {car};
MANOU CARU: nhiều xe {many-cars};
PLASERAH: xin {please}; interjection;
GIVER: cho {give};
GIVER JED: cho tao {give-me};
SIL: chúng-là {they-are};
CHICA: gái {gal};
MIA CHICA: gái của anh {my-gal};
VI: mày {you};
CHUSER: chọn {choose};
VI CHUSER: mày hãy chọn {you-do-choose};
ASINERUM EXISTENTIAL PRONOUNS
Dây là các dạitừ-thựcchứng {existential-pronoun}, zùng cho các question và giảdịnh aka assumptions, cănbản gồm:
QIEF: ai-dó {anybody};
QOEF: ai-dó {anyone};
CHOSEF: gì-dó {anything};
HOMMEF: ai-dó {somebody};
SOMEF: ai-dó {someone};
COSAF: gì-dó {something};
*examples
SIN TERY QIEF: có con nào ngoài-dó không {is-there-anybody};
QOEF SIN TERY NOH: có con nào ngoài-dó không {is-there-anyone};
SIN TERY QOE HOMME: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man};
VON COSAFV A MANJERIP: mày có gì ăn không {do-you-have-something-to-eat};
HA POR FARERIN COSAFC A HAOPS NINOPS: nó cothe làm gì-dó cho hàinhi nó {she can do something for her children};
HA POR FARERIN ANIUNOFC A HAOPS NINOPS: nó cothe làm bấtkỳ-chuyện-gì cho hàinhi nó {she can do anything for her children};
HA POR FARERIN CHOSEFC NOH: nó cothe làm gì không {can-she-do-anything};
HA POR FARERIN COSAFC: nó cothe làm gì không {can-she-do-something};
*vocabulary
SIN TERY: nằm ngoài dó {is-there};
NOH: không {no}; interjection;
QOE: nào {any};
HOMME: chàng {man};
QOE HOMME: chàng nào {any-man};
A: cho {for};
MANJERI: ăn {eating};
A MANJERIP: cho ăn {to-eat};
FARER: làm {do};
HA POR FARERIN: nó cothe làm {she-can-do};
HAE: của-em-ý {her};
NINO: hàinhi {child};
HAOS NINOS: các hàinhi của em {her-children};
A HAOPS NINOPS: cho các hàinhi của em {for-her-children};
ASINERUM NEGATIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-phủdịnh {negative-pronoun}, cănbản gồm:
NOBODIF: không-ai {nobody};
NOCOSAF: không-gì {nothing};
ZEONEF: không-một {no-one};
NEMOEF: không-một {no-one};
NINGUEF: không-một {no-one};
*examples
NOBODIF SABERIN QEJ SAN TUY: không-ai biết tao dang ở-dây {nobody-knows-that-I-am-here};
JE POR VID GIVERAN NOCOSAFC: anh khongthe cho mày cái-déo-gì {I-can-give-you-nothing};
ZEONEF TELLERINZ JED DI HEP: déo con-nào bảo tao zìa nó {no-one-told-me-about-him};
*vocabulary
SABER: biết {know};
SABERIN: nó biết {he-knows};
QEJ: rằng {that}; conjunction;
SAN: tao-dang {I-am};
TUY: ở-dây {here};
JE: tao {I};
GIVER: cho {give};
GIVERAN: tao cho {I-give};
JE POR GIVERAN: tao cothe cho {I-can-give};
JE POR VID GIVERAN: tao cothe cho mày {I-can-give-you};
TELLER: bảo {tell};
TELLER JED: bảo tao {tell-me};
TELLERINZ: nó dã bảo {he-told};
DI: zìa {about};
DI HEP: zìa nó {about-him};
ASINERUM INTERROGATIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-nghivấn {interrogative-pronoun}, zùng cho các question aka câuhỏi, cănbản gồm:
CE: ai {who};
CI: gì {what};
CU: cái-nào {which};
RIEF: của-ai {whose};
*examples
CHUSEROL CUCS: chúng-mày chọn những cái-nào {which-ones-do-you-choose};
CUS SIL BEEFXS: những cái-nào của mày {which-ones-are-yours};
CE SIN BEAX FEMAX: ai là vện mày {who-is-your-wife};
CI SIN VIEX NOMEX: tên mày là gì {what-is-your-name};
VIEX NOMEX: tên mày là gì {what-is-your-name};
CIC DIRERONZ HAH: mày nói gì hả {what-did-you-say};
DIRERONZ CIC: mày nói gì {you-said-what};
RIEF SIN ZAEX CHOSEX: cái kia của-ai {whose-is-that-thing};
RIEFX SIN ZAE CHOSE: cái kia của-ai {whose-is-that-thing};
*vocabulary
CHUSEROL: chúng-mày chọn {you-choose};
BEEF: cái-của-mày {yours};
BEE: của-mày {your};
FEMA: vện {wife};
BEA FEMA: vện mày {your-wife};
VIE: của-mày {your};
NAME: tên {name};
NOME: tên {name};
VIE NOME: tên mày {your-name};
DIRER: nói {say};
DIRERONZ: mày dã nói {you-said};
HAH: hả {huh}; interjection;
ZAE: kia {that};
CHOSE: vật {thing};
ASINERUM RELATIVE PRONOUNS
Dây là các dạitừ-quanhệ {relative-pronoun}, nom naná liêntừ aka conjunction.
CA: ai-mà {who};
CO: gì-mà {what};
STO: cái-mà {which};
ROEF: của-ai {whose};
*examples
SABERAN CA SIN VIX: tao biết mày là ai {I-know-who-are-you};
CAX SON VI SABERAN: tao biết mày là ai {I-know-who-you-are};
CO QIJ DIRERONZ FAIRIN JED BIR SADIR: diều mày nói làm anh buồn {what-you-said-makes-me-sad};
COS QIJ DIRERONZ JEC SADIRIN: những diều mày nói làm anh buồn {what-you-said-makes-me-sad};
SIN LUX CARUX STO BIR CRASHERINZ HERY: dây là con xe bị dâm hôm-qua {this is the car which was crashed yesterday};
SABERAN ROEF SIN ZAEX CHOSEX: tao biết cái kia của-ai {I-know-whose-is-that-thing};
*vocabulary
SABERAN: tao biết {I-know};
SON: mày là {you-are};
DIRER: nói {say};
FAIR: làm {make};
FAIRIN: nó làm {it-makes};
SADIR: làm-buồn {make-someone-sad};
BIR SADIR: bị-làm-buồn {be-made-sad};
FAIRIN JED BIR SADIR: nó làm tao bị buồn {it-makes-me-sad};
SADIRIN JEC: nó làm tao buồn {it-makes-me-sad};
QIJ: mà {that}; conjunction;
CO QIJ DIRERONZ: diều mà mày nói {what-you-said};
COS QIJ DIRERONZ: những diều mày nói {what-you-said};
HERY: hôm-qua {yesterday};
CRASHER: dâm {crash};
BIR CRASHER: bị dâm {be-crashed};
BIR CRASHERINZ: nó dã bị dâm {it-was-crashed};
*continua*
Note: Asinerum hoàntoàn không có các hợp-âm {syllable-combination} như tạng {ay}, {eo}, {oa} của chữ Giùn. Khi gặp các ông chữ này, chúng mình phải dọc táchbạch từng kítự {character}, naná italian.
Note: trừ [L], [M], [N], [R], thì mọi phụ-âm khác, cũng-như các zãy phụ-âm, khi dứng cuối từ-biên, dều câm {mute}, naná francais.
*continua*
(C)2002-2017
28 comments:
- Cô nào biết cách lập tài khoản Wechat để chuyển tiền sang nước mẹ không.
Chị có món notarization fee 200 USD cần trả cho đối tác. Nó không có paypal chỉ dung Wechat. Chị lần mò mãi mà chưa ra.
Mời các cô có kinh nghiệm xuống phím, chị đội ơn, ĐCM
- Theo thằng gúc thì có mấy bước:
1, Phải có tài khoản Wechat.
Chị có rồi
2, Để có tiền trong tài khoản này thì
2.1: Nhờ ai đó chuyển qua Wechat một món tiền
2.1 Đăng ký bằng tài khoản ngân hàng của nước mẹ hoặc có visa sang nước mẹ. ĐCM, lằng nhằng phết lắm quá.
- Chắc là phải dùng cách 1 cho nó đơn giản vậy.
Trên quán có cô nào dùng dịch vụ này thì chuyển cho chị 10 RBG vào tài khoản wechat ID: wxid_nvwzpaze8die22
Chị vô cùng đội ơn các cô, ĐCM! - Ref: Danco (4)
Nhẽ con đối tác khựa ko có nỗi quả tk Alipay? - nạp tiền vào wechat, cũng có dăm dịch vụ, cơ mà anh chưa xài thử tạng này, chắc cũng giống alipay
- ngoài BKC đầy dịch vụ nạp hộ, gúc nhát ra ngay
- Ref: Danco (4)
Chết cười con nôngphu quêmùa.
Ra phố H.T. ý con dầu bò. Là phố nào thỳ kệ con cụ nhà cô Zì déo giảng.
Vào 1 tiệm nhớn bảo, anh muốn phóng chút xèng vào (1) Bank China, (2) Alipay, (3) Wechat, (4) ChinaLonGiCungDuoc
Nó bảo nạp xèng, thỳ nạp cho thủquỹ nó, gòy ra sofa ngồi 5 phút, gòy mở phônkhôn ra, mà chéch tàikhoản. - Ref: wet blanket (5)
Hây dà, chị đéo muốn nhờ con partner đó, không lại lằng nhằng, ĐCM.
DCM, giờ cái đéo gì cũng phải mần hợp pháp hóa lãnh sự, cái ĐCM. - Ref: Asinerum Project Commander (8)
Để xuống phố thì nói mần đéo gì, Version 4.0 là phải tọa 1 chỗ mà vẫn trôi việc.
Chị ngại xuống phố, DCM, đông, ồn, bẩn.
- Kinh zì!kính chỉ bộ!
Chả là vầy..
Đệ có ông anh họ..die bởi ung thư..tại viện
Này giá tộc họp bàn..chốt lại cũng không được mang tro cốt về nhà mà chỉ đi ngang thôi..vì kiêng một số vấn đề..
Kính Zì!kính chi bộ..cho đệ hiểu tại sao như vậy?và làm sao để thấy đổi
Đệ đập đầu ta ơn! - Ref: Voi Đái (11)
Gia tộc cô có bao nhiêu người?
Hoàn cảnh kinhte, chinhtri, vanhoa, xahoi của từng người ra làm sao?
Kiêng 1 số vande, cụ tỉ là những vande gì?
- Ref: Danco (10)
Toạ 1 chỗ thì nhấc đt lên mà dkm gọi.
Hà Trung nó phucvu tận nơi từ lâu cmn lắm rồi mà con Zì vẫn nếp cổ xưa như ông giáo làng tộ xư. - Ref: Voi Đái (11)
Gùn vô thần nhưng lắm tín ngưỡng. không chết ở nhà thì không được phép đưa tro, đưa xác về nhà. thờ cúng cũng bàn thờ riêng ngoài nhà luôn. - Cô muốn thay đổi gì ở những tín ngưỡng lộn xộn vô thần của tộc giùn này.
- Ref: Voi Đái (11)
Con nài có vài vấndề cần nom chưởi.
1. Con anh-họ, aka cousin, thỳ, liênquan cặc gì dến nhà cô? Mặc mẹ con ý cho nhà con ý giảiquyết. Chúng thích ném xác con ý xuống ao Quắm, hay phơi trên dỉnh Tamdaocho, dều dược.
2. Giatộc, thỳ làm cặc gì dược nhà cô? Dcm chúng có nuôi cô ngày nào không? Mà có nuôi, cũng déo có quyền cặc gì dụngchạm dến mồmả cô.
3. Giùn, tínngưỡng và vănhóa, có cặc gì hay, mà khiến cô bănkhoăn, theo hay không theo? Chúng dâm nhau chết mẹ sạch dy, cũng dược. Chúng nói gì, cô làm mẹ ngược lại, cũng dược.
4. Còn dây là ýkiến cánhân Zì: dcm hysanh gòy, thỳ hồnvía lên nóc-tủ, còn cơdịa thỳ nằm dâu quantrọng cặc gì. Zì chỉ thích dược phơi thây cho chim zỉa như bên Tạng, hoặc không thì, tặng mẹ cho nhânzân ykhoa mần thínghiệm.
Cơdịa Zì, phải sinh lợinhuận cả khi nó thành cátbụi.
- Ref: Asinerum Project Commander (16)
Chảzụ, "giatộc" chỉ là mấy anhem zuột nhà chúng cô, thỳ chúng cô cứ zút mẹ ra dàng sau, cho các con khác thamluận.
Bảo zằng, anh déo có ýkiến, chúng mày quyết thế déo nào anh cũng theo.
Dơngiản vậy thoy. Dúdởn tranhbiện hơnthua làm déo gì, zù mý chính anhem họhàng của mình.
Vỳ, chuyện có liêncan déo gì dến mình dâu. Chúng có mang cơdịa con cousin chôn vào vườn nhà chúng cô dâu. - Ref: thì bựa bựa (13)
ĐCM, chị mở được Wechat pay rồi,
Chúng cô nhờ một con nó chuyển cho cái HỒNG BAO vào nick Wechat.
Sau đó click vào đó rồi theo hướng dẫn để tạo cái tài khoản thanh toán như paypal.
Cơ mà để nạp tiền Yaun vào tài khoản đó thì lại đéo đơn giản.
Chúng cô hình như phải thông qua dịch vụ, ĐCM
Đéo nhanh gọn như tahwng Paypal, ĐCM anh China - ĐCM, nếu các cô muốn nạp < 2000 tệ vào tài khaonr thì nó lấy 50 nghìn ông cụ.
Sau khi chuyển khoản 7.138.000 vào tài khoản thằng bán thì nó bảo sẽ nạp cho chị 2000 tệ
ĐCM, chị thấy hơi thôi thối
Thế đéo nào nó nạp được mà chị lại không tự nạp được nhỉ, cái ĐCM? - Ref: Asinerum Project Commander (16)
Trước Zì thích được ném xuống biển cho cá rỉa, giờ lại thích được xẻ thịt cho chim ăn. Già rồi có chút đổi thay ahihi - DCM để hiểu được buôn tiền số nó ra răng anh phải đọc
để hiểu được các cô đang nói gì rõ khổ.
cho phép anh trình bày tí tiếng anh cùi.
Sai sót các cô đổ shit để anh sáng pha.
dưới đây là những điều anh hiểu lơ mơ hehehe
Cryptocurrency exchange learning
Q: why do we need to buy cryptocurrency to start trading?
A: most of the Cryptocurrency exchange only accept cryptocurrency
for instance: If you want to gamble in Las Vegas You must exchange your own money to their own.
(and you have to charge exchange fee? - déo biết đoán mò thôi.)
like this
The next,
Join (sign up, create an account) an exchange like Binance, Kucoin, etc.
Deposit, move your cryptocurrency to the exchange you want to start trading.
Let's get started trading. - Ref: đt dđ (21)
firstly do a research by yourself, choose the one you love.
place an order (buy) at the price you're willing to buy.
wait for the accepting from the exchange (the computer will do all thing).
you will be charged a trading fee
take profit or afford to lose.
place an order ( sell) at the price you're willing to sell
wait for the accepting from the exchange (the computer will do all thing) again.
you will be charged a trading fee again.
withdraw
you will be charged a fee once again. hehehhe.
Then exchange to the current money you can use.
and you will be charged a fee once again. DCM hehehhe.
that's all - Ref: đt dđ (22)
anh lại lặn hóng các cô hehehe - Ref: Hoàng Lê (20)
Same fucking shit - Chào Zì Ngài,
Chào các anh chị,
Tôi lại trồi lên với vài câu hỏi đây. Mời Zì Ngài và anh chị nào hiểu về công nghệ các đồng Coin có thể phổ cập giúp tôi vài kiến thức được không:
1. BitCoin: đồng tiền có mức giới hạn 21tr coin, giao dịch P-P. Không có khái niệm lạm phát, có thể hiểu là Privacy coin không?
2. Những đồng tiền nào có công nghệ ưu điểm tương tự như BTC: không bị cá nhân, công ty chi phối, lạm phát,...?
3. Các đồng Coin khác, công nghệ khác: Smart Contract; Digital Cash,... thì có gì khác và nó là cái mả mẹ gì ???
Tôi xin khấu đầu lâu tạ ơn trước. - Thưa Zì và các cô !
Hiện em có vấn đề về tiêm vắc xin cho bayby gái mới sinh 2 tháng, Kính Zì và các cô khai sáng phát.
Xin trân trọng cảm ơn trước ạ ! - Ref: danden (26)
Tiêm hay không cũng được, vắc xin loại cũ mèm , toàn ngừa những bịnh chả bao giờ gặp, tiêm cho ăn tâm thôi. - Ref: Linh Lê (27)
cảm ơn cô nhé! tôi thấy nhiều trường hợp tiêm văcsin nguy hiểm qua. ban tôi bên mẽo bên đó ko phải tiêm vaxin.
Sau Dì nhắm mắt xuôi tai đề nghị Dì hãy hiễn củ sọ cho khoa học Tây bương nhiên cíu .