Monday, December 25, 2017
ASINERUM DỊNHTỪ [CONTINUA]
Bài No8 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-1.html
Bài No7 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-articles-asinerum-quantu.html
Bài No6 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-3.html
Bài No5 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-2.html
Bài No4 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-1.html
Bài No3 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-orthography-asinerum-amvi.html
Bài No2 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-basic-concepts-canban-cua.html
Bài No1 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-artificial-language-for.html
Note: vănbản bằng chữ Asinerum trong trìnhbày của Hiệutrưởng Zì Anh Bwcng {an-hoàng-trung-tướng} luôn biên-hoa, còn chữ Mẽo aka english thì biên-thường trong zấu ngoặc-nhọn {...} nhằm cắt-nghĩa.
ASINERUM DETERMINERS PART 2
Phần trước nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-1.html
ASINERUM PARTITIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-dịnhlượng {partitive-determiner}, như {few}, {most} của chữ Mẽo, hay {zăm}, {lắm} của chữ Giùn.
SOE: chút {some}; uncountable;
DUE: tẹo {some}; uncountable;
ALCUE: vài {some}; countable;
ALGUE: zăm {some}; countable;
FEE: ít {few};
AFEE: ít {a-few};
PEE: vài {a-few};
POCIE: zăm {a-few};
LIE: ít {little};
ALIE: ít {a-little};
PIE: tí {a-little};
LESSIE: ít-hơn {less};
LESTIE: ít-nhất {least};
MINIMIE: ít-nhất {least};
MANOE: nhiều {many};
MUCHOE: lắm {much};
MOREE: nhiều-hơn {more};
MOSTOE: nhiều-nhất {most};
MANIMAE: dông-nhất {most};
SEVERALIE: nhiều {several};
VARIE: dông {several};
NUMEROE: lắm {several};
NUMBEROE: một-dám {a-number-of};
LOTOE: một-dống {a-lot-of};
COMANOE: cơman {a-lot-of};
VOVANOE: vôvàn {a-lot-of};
SERTENNOE: ít-nhiều {certain};
Dịnhtừ-dịnhlượng zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ. Zùng số-ít {singular} hay số-nhiều {plural} thì tùy ngữcảnh {context}, và không bóbuộc:
PEES HOMMES: vài thằng {a-few-men};
PEIS PENNIS: vài xu {a-few-pennies};
PIO MILCO: tí sữa {a-little-milk};
GIVER: cho {give};
GIVERIL: chúng cho {they-give};
JE: tao {me};
GIVER JED: cho tao {give-me};
GIVER JED PEICS PENNICS: cho tao vài xu {give-me-a-few-pennies};
GIVER JED PEIC PENNIC: cho tao vài xu {give-me-a-few-pennies};
GIVER JED PIOC MILCOC: cho tao tí sữa {give-me-a-little-milk};
PEES HOMMES GIVERIL JED PIOCS MILCOCS: vài con cho tao tí sữa {a-few-men-give-me-a-little-milk};
FAIR: làm {make};
FAIRAN tao làm {I-make};
RUNNER: chạy {run};
RUNNERI: chạy {running};
MONETA: xèng {money};
FAIRAN SOAC MONETAC RUNNER: tao làm chút xèng chạy {I-make-some-money-to-run};
FAIRAN SOACS MONETACS RUNNER: tao làm chút xèng chạy {I-make-some-money-to-run};
FAIRAN MUCHOACS MONETACS RUNNER: tao làm lắm xèng chạy {I-make-much-money-to-run};
FAIRAN SOAD MONETAD RUNNERIC: tao làm chút xèng chạy {I-make-some-money-running};
FAIRAN RUNNERIC SOAD MONETAD: tao làm chút xèng chạy {I-make-some-money-running};
ASINERUM EXISTENTIAL DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-thựcchứng {existential-determiner}, như {any}, {some} của chữ Mẽo, hay {nào}, {gì} của chữ Giùn, sửzụng khi thảoluận zìa hiệnziện của ai hay gì chưa-chắcchắn.
QOE: nào {any}; single-object;
GESQOE: nào {some}; multiple-object;
ALQOE: ai-dó {some}; single-object;
GESALQOE: ai-dó {some}; multiple-object;
ILQOE: gì-dó {some}; single-object;
GESILQOE: gì-dó {some}; multiple-object;
Dịnhtừ-thựcchứng zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ:
VALUERYE: có-giá {valued};
CHOSE: vật {thing};
TERY: ngoài-kia {there}; position;
TARY: dàng-kia {there}; direction;
HOMME: chàng {man};
CHICA: gái {gal};
VIN: nó-có {he-has};
SIN: nó-là {he-is};
SIL: chúng-là {they-are};
LOVERIN: nó yêu {he-loves};
NOH: không {no}; interjection;
JEH: có {yes}; interjection;
IEH: có {yeah}; interjection;
DAH: có {yeap}; interjection;
QOE HOMME SIN TERY NOH: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man};
QOE HOMME SIN TERY: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man};
HOMME QOE TERY NOH: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man}; hidden-verb;
SIN TERY QOE HOMME: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man};
QOE HOMME TARY NOH: có con nào ra dó không {does-any-man-go-there};
QOE HOMME TARY IEH: có con nào ra dó chăng {does-any-man-go-there};
GESQOES HOMMES TERY NOH: có ai ngoài-dó không {are-there-some-men};
GESQOES HOMMES TERY JEH: có ai ngoài-dó không {are-there-some-men};
LOVERIN ALQOAC CHICAC: nó dang yêu em nào-dó {he-loves-some-gal};
LOVERIN GESALQOACS CHICACS: nó dang yêu em nào-dó {he-loves-some-gals};
LOVERIN GESALQOACS CHICACS DAH: nó dang yêu em nào à {does-he-love-some-gals};
VIN GESILQOEVS VALUERYEVS CHOSEVS: nó có lắm món gì-dó có-giá {he-has-some-valued-things};
ASINERUM UNIVERSAL DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-baoquát {universal-determiner}, như {whole}, {all} của chữ Mẽo, hay {thảy}, {cả} của chữ Giùn.
LETODOE: trọn {whole};
HOLEE: nguyên {whole};
LETUE: cả {all};
TUQOE: cả-hai {both};
TODOE: tất {all};
TUE: thảy {all};
TOE: toàn {all};
MOE: mọi {all};
Dịnhtừ-baoquát zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ. Zùng số-ít {singular} hay số-nhiều {plural} thì tùy ngữcảnh {context}, và không bóbuộc:
DENO: ngày {day};
LONGYE: zài {long};
SLEPER: ngủ {to-sleep};
SLEPERI: ngủ {sleeping};
SLEPERIN: nó ngủ {he-sleeps};
SPENDER: tiêu {to-spend-money};
SPENDIR: tiêu {to-spend-time};
SPENDIRIN: nó tiêu {he-spends};
LETUO DENO: cả ngày {all-day};
LETODOO DENO: cả ngày {whole-day};
LO LETODOO DENO: cả ngày {the-whole-day};
MO LETODOO DENO: cả một ngày {a-whole-day};
UNO LETODOO DENO: cả một ngày {a-whole-day};
SLEPERIN LETUOP DENOP LONGYOP: nó ngủ cả ngày zài {he-sleeps-all-day-long};
SLEPERIN LETUOT DENOT LONGYOT: nó ngủ cả ngày zài {he-sleeps-all-day-long};
SPENDIRIN HOLEOC DENOC SLEPERIP: nó ngủ nguyên ngày {he-spends-whole-day-sleeping};
SPENDIRIN HOLEOC DENOC SLEPERIT: nó ngủ nguyên ngày {he-spends-whole-day-sleeping};
SPENDIRIN HOLEOC DENOC SLEPERID: nó ngủ nguyên ngày {he-spends-whole-day-sleeping};
SPENDIRIN LOC HOLEOC DENOC SLEPERID: nó ngủ nguyên ngày {he-spends-the-whole-day-sleeping};
TUQO: cả-hai {both}; noun;
OF: của {of};
O: của {of};
SAL: chúng-mình là {we-are};
SIL: chúng-nó là {they-are};
DOGE: chó {dog};
HOMME: người {man};
TUQO OF WEP: hai chúng-ta {both-of-us};
TUQO WEP: hai chúng-ta {both-of-us}; prepositional-case;
TUQO WEK: hai chúng-ta {both-of-us}; partitive-case;
TUQO WEK SAL DOGEXS: hai-ta là chó {both-of-us-are-dogs};
TUQO WEK SIL DOGEXS: hai-ta là chó {both-of-us-are-dogs};
TUQO HOMMEK SIL DOGEXS: hai dứa nó là chó {both-men-are-dogs};
TUQOES HOMMES SIL DOGEXS: hai dứa nó là chó {both-men-are-dogs};
Note: hãy phânbiệt dịnhtừ TUQOE vs zanhtừ TUQO trong hai chảzụ above.
Note: Asinerum hoàntoàn không có các hợp-âm {syllable-combination} như tạng {ay}, {eo}, {oa} của chữ Giùn. Khi gặp các ông chữ này, chúng mình phải dọc táchbạch từng kítự {character}, naná italian.
Note: trừ [L], [M], [N], [R], thì mọi phụ-âm khác, cũng-như các zãy phụ-âm, khi dứng cuối từ-biên, dều câm {mute}, naná francais.
*continua*
(C)2002-2017
Bài No8 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-1.html
Bài No7 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-articles-asinerum-quantu.html
Bài No6 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-3.html
Bài No5 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-2.html
Bài No4 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-1.html
Bài No3 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-orthography-asinerum-amvi.html
Bài No2 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-basic-concepts-canban-cua.html
Bài No1 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-artificial-language-for.html
Note: vănbản bằng chữ Asinerum trong trìnhbày của Hiệutrưởng Zì Anh Bwcng {an-hoàng-trung-tướng} luôn biên-hoa, còn chữ Mẽo aka english thì biên-thường trong zấu ngoặc-nhọn {...} nhằm cắt-nghĩa.
ASINERUM DETERMINERS PART 2
Phần trước nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-1.html
ASINERUM PARTITIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-dịnhlượng {partitive-determiner}, như {few}, {most} của chữ Mẽo, hay {zăm}, {lắm} của chữ Giùn.
SOE: chút {some}; uncountable;
DUE: tẹo {some}; uncountable;
ALCUE: vài {some}; countable;
ALGUE: zăm {some}; countable;
FEE: ít {few};
AFEE: ít {a-few};
PEE: vài {a-few};
POCIE: zăm {a-few};
LIE: ít {little};
ALIE: ít {a-little};
PIE: tí {a-little};
LESSIE: ít-hơn {less};
LESTIE: ít-nhất {least};
MINIMIE: ít-nhất {least};
MANOE: nhiều {many};
MUCHOE: lắm {much};
MOREE: nhiều-hơn {more};
MOSTOE: nhiều-nhất {most};
MANIMAE: dông-nhất {most};
SEVERALIE: nhiều {several};
VARIE: dông {several};
NUMEROE: lắm {several};
NUMBEROE: một-dám {a-number-of};
LOTOE: một-dống {a-lot-of};
COMANOE: cơman {a-lot-of};
VOVANOE: vôvàn {a-lot-of};
SERTENNOE: ít-nhiều {certain};
Dịnhtừ-dịnhlượng zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ. Zùng số-ít {singular} hay số-nhiều {plural} thì tùy ngữcảnh {context}, và không bóbuộc:
PEES HOMMES: vài thằng {a-few-men};
PEIS PENNIS: vài xu {a-few-pennies};
PIO MILCO: tí sữa {a-little-milk};
GIVER: cho {give};
GIVERIL: chúng cho {they-give};
JE: tao {me};
GIVER JED: cho tao {give-me};
GIVER JED PEICS PENNICS: cho tao vài xu {give-me-a-few-pennies};
GIVER JED PEIC PENNIC: cho tao vài xu {give-me-a-few-pennies};
GIVER JED PIOC MILCOC: cho tao tí sữa {give-me-a-little-milk};
PEES HOMMES GIVERIL JED PIOCS MILCOCS: vài con cho tao tí sữa {a-few-men-give-me-a-little-milk};
FAIR: làm {make};
FAIRAN tao làm {I-make};
RUNNER: chạy {run};
RUNNERI: chạy {running};
MONETA: xèng {money};
FAIRAN SOAC MONETAC RUNNER: tao làm chút xèng chạy {I-make-some-money-to-run};
FAIRAN SOACS MONETACS RUNNER: tao làm chút xèng chạy {I-make-some-money-to-run};
FAIRAN MUCHOACS MONETACS RUNNER: tao làm lắm xèng chạy {I-make-much-money-to-run};
FAIRAN SOAD MONETAD RUNNERIC: tao làm chút xèng chạy {I-make-some-money-running};
FAIRAN RUNNERIC SOAD MONETAD: tao làm chút xèng chạy {I-make-some-money-running};
ASINERUM EXISTENTIAL DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-thựcchứng {existential-determiner}, như {any}, {some} của chữ Mẽo, hay {nào}, {gì} của chữ Giùn, sửzụng khi thảoluận zìa hiệnziện của ai hay gì chưa-chắcchắn.
QOE: nào {any}; single-object;
GESQOE: nào {some}; multiple-object;
ALQOE: ai-dó {some}; single-object;
GESALQOE: ai-dó {some}; multiple-object;
ILQOE: gì-dó {some}; single-object;
GESILQOE: gì-dó {some}; multiple-object;
Dịnhtừ-thựcchứng zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ:
VALUERYE: có-giá {valued};
CHOSE: vật {thing};
TERY: ngoài-kia {there}; position;
TARY: dàng-kia {there}; direction;
HOMME: chàng {man};
CHICA: gái {gal};
VIN: nó-có {he-has};
SIN: nó-là {he-is};
SIL: chúng-là {they-are};
LOVERIN: nó yêu {he-loves};
NOH: không {no}; interjection;
JEH: có {yes}; interjection;
IEH: có {yeah}; interjection;
DAH: có {yeap}; interjection;
QOE HOMME SIN TERY NOH: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man};
QOE HOMME SIN TERY: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man};
HOMME QOE TERY NOH: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man}; hidden-verb;
SIN TERY QOE HOMME: có con nào ngoài-dó không {is-there-any-man};
QOE HOMME TARY NOH: có con nào ra dó không {does-any-man-go-there};
QOE HOMME TARY IEH: có con nào ra dó chăng {does-any-man-go-there};
GESQOES HOMMES TERY NOH: có ai ngoài-dó không {are-there-some-men};
GESQOES HOMMES TERY JEH: có ai ngoài-dó không {are-there-some-men};
LOVERIN ALQOAC CHICAC: nó dang yêu em nào-dó {he-loves-some-gal};
LOVERIN GESALQOACS CHICACS: nó dang yêu em nào-dó {he-loves-some-gals};
LOVERIN GESALQOACS CHICACS DAH: nó dang yêu em nào à {does-he-love-some-gals};
VIN GESILQOEVS VALUERYEVS CHOSEVS: nó có lắm món gì-dó có-giá {he-has-some-valued-things};
ASINERUM UNIVERSAL DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-baoquát {universal-determiner}, như {whole}, {all} của chữ Mẽo, hay {thảy}, {cả} của chữ Giùn.
LETODOE: trọn {whole};
HOLEE: nguyên {whole};
LETUE: cả {all};
TUQOE: cả-hai {both};
TODOE: tất {all};
TUE: thảy {all};
TOE: toàn {all};
MOE: mọi {all};
Dịnhtừ-baoquát zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ. Zùng số-ít {singular} hay số-nhiều {plural} thì tùy ngữcảnh {context}, và không bóbuộc:
DENO: ngày {day};
LONGYE: zài {long};
SLEPER: ngủ {to-sleep};
SLEPERI: ngủ {sleeping};
SLEPERIN: nó ngủ {he-sleeps};
SPENDER: tiêu {to-spend-money};
SPENDIR: tiêu {to-spend-time};
SPENDIRIN: nó tiêu {he-spends};
LETUO DENO: cả ngày {all-day};
LETODOO DENO: cả ngày {whole-day};
LO LETODOO DENO: cả ngày {the-whole-day};
MO LETODOO DENO: cả một ngày {a-whole-day};
UNO LETODOO DENO: cả một ngày {a-whole-day};
SLEPERIN LETUOP DENOP LONGYOP: nó ngủ cả ngày zài {he-sleeps-all-day-long};
SLEPERIN LETUOT DENOT LONGYOT: nó ngủ cả ngày zài {he-sleeps-all-day-long};
SPENDIRIN HOLEOC DENOC SLEPERIP: nó ngủ nguyên ngày {he-spends-whole-day-sleeping};
SPENDIRIN HOLEOC DENOC SLEPERIT: nó ngủ nguyên ngày {he-spends-whole-day-sleeping};
SPENDIRIN HOLEOC DENOC SLEPERID: nó ngủ nguyên ngày {he-spends-whole-day-sleeping};
SPENDIRIN LOC HOLEOC DENOC SLEPERID: nó ngủ nguyên ngày {he-spends-the-whole-day-sleeping};
TUQO: cả-hai {both}; noun;
OF: của {of};
O: của {of};
SAL: chúng-mình là {we-are};
SIL: chúng-nó là {they-are};
DOGE: chó {dog};
HOMME: người {man};
TUQO OF WEP: hai chúng-ta {both-of-us};
TUQO WEP: hai chúng-ta {both-of-us}; prepositional-case;
TUQO WEK: hai chúng-ta {both-of-us}; partitive-case;
TUQO WEK SAL DOGEXS: hai-ta là chó {both-of-us-are-dogs};
TUQO WEK SIL DOGEXS: hai-ta là chó {both-of-us-are-dogs};
TUQO HOMMEK SIL DOGEXS: hai dứa nó là chó {both-men-are-dogs};
TUQOES HOMMES SIL DOGEXS: hai dứa nó là chó {both-men-are-dogs};
Note: hãy phânbiệt dịnhtừ TUQOE vs zanhtừ TUQO trong hai chảzụ above.
Note: Asinerum hoàntoàn không có các hợp-âm {syllable-combination} như tạng {ay}, {eo}, {oa} của chữ Giùn. Khi gặp các ông chữ này, chúng mình phải dọc táchbạch từng kítự {character}, naná italian.
Note: trừ [L], [M], [N], [R], thì mọi phụ-âm khác, cũng-như các zãy phụ-âm, khi dứng cuối từ-biên, dều câm {mute}, naná francais.
*continua*
(C)2002-2017
11 comments:
- DCM tự mình đọc thử câu trên hay nghe hay phết
JE WANARAN DITTER BEEP FACEP
nghe như tiếng Pháp? - Ref: Asinerum Project Commander (1)
Câu "Chữ này [dược] giữ nguyênbản {nominative}, không [cần] chia {conjugate}" nơi cồng trên của Zì zịch ra thành:
ƯORDA ZIA BIR KEPERIN NOMINATIVY {nominative} NER CONJUGATERIN {conjugate}.
Hehe chả khác déo gì chữ Giùn, chỉ cần tuânthủ ngữpháp dặng any nhânzân dọc ngoan.
- Ref: Asinerum Project Commander (3)
WORDA & CEPERIN
sorry - Dcm Bích Coi xuống quá, Zì không ưng tý nào.
Ông Coi cần xuống thỳ hehe déo xuống. Thế mý nhọ như nhem. - Dcm Zì vửa thêm Litecoin vào zanhsách xèng nhận Donation cho Quán hehe.
Thêm cho zui thoy, chứ Zì chưa mua ông LTC nào.
Zưng prefer cứ là BTC mý ETH. Mua nhanh bán gọn, nạp lên sàn nào cũng ngoan. - Zì xuấtbản xèng-mạng làm 2 dợt.
Dợt 1 thỳ xuất toàn trinh aka token. Dây là trinh zành cho các dồng-sánglập project hehe. Coinhư củphần. Sau này cứ con nào trình-khoe zững trinh ý vào dúng ngày phânchia lợinhuận là nhận củtức déo nói nhiều. Phân xong, Zì trả lại vý chúng cô.
Nghĩa là, chúng cô cothe buôn trinh ý thoảimái, zưng cứ dến ngày chiabai thỳ nhớ thâu chúng zìa hehe. Không thâu dược thỳ ráng nhịn quà.
Dợt 2, thỳ xuất toàn xu aka coin. Xu này có total-supply nhỏ như teo, nhằm mụcdích sưutầm là chính. Zì sẽ dào trước quãng 25-40% số xu chia cho các anhem sởhữu trinh ở dợt 1, còn lại thỳ cho nhânzân dào tựzo.
Xu này develop trên côngnghệ mới nha, déo zùng Bích Coi, dặng tăng tocdo và giảm chiphí múp-xèng. Xu này cũng chophép chúng cô thích dào {mine} thỳ dào, không thích dào thỳ cứ ngồi chờ gòy thithoảng nhận dược tí xèng phúng từ hệthống.
- Ref: Asinerum Project Commander (7)
Hic, Zì Ngài ơi,
Đám Bựa của Zì đang đỏ mắt vì ngắm sàn dzồi ;).
Em đây cũng muốn ngâm cứu project của Zì mà chưa thoát ra đc, mệt ông người rất quá :(
Nhưng chắc chắn ít nhất em sẽ lập 1 team nho nhỏ tham gia dự án với Zì ngài.
PS: Bài đồng ríp Zì move nó vào đâu rồi vây, híc? - Ref: Asinerum Project Commander (7)
Văn công Pham Jacky, học viên FMBA (khóa nào anh không rõ), gửi xèng chúc mầng Giáng sinh tới Zì, từ ngày 07/12/17.
Giờ anh mới chuyển được, sorry cô Pham Jacky, sorry Zì.
Anh đã múp qua tài khoản, Zì vui lòng cho bộ đội kiểm tra và xác nhận giúp anh.
Thật ngại quá đi, do bank nông nghiệp hôm đó (07/12/17) hiện mỗi xèng, không thấy ghi chú. Mà chả thấy email của ai, nên anh đã để chậm chễ. - Ref: BankBua CủChuốiTây (9)
Zì dã nhận 1 chai, thưa Các Quý Cô.
Khấu dầulâu tạtạ.
A hôm trước con Thúngdúc phúng, Zì cũng dã nhận dủ.
Khấu dầulâu tạtạ nữa. - Thưa Zì và các cô !
Tôi có vấn đề u tối mong Zì và các cô khai sáng phát. Số là tôi có baby sắp đến ngày tiêm vắcxin cho baby.
Tôi nghe nói các nước âu Bương đã bỏ đi tiêm vacxin cho baby rồi, còn xứ Lừa đọc báo về tiêm vacxin mà vãi cả dắm.
Đợi tin zì và các cô!
Chân chọng cảm ơn !
Lèotèo thoy, zưng Zì dã nạp vào chúng cô quãng 350 từ mới, tươngdương lượng từvựng của một hàinhi 3-4 niên, và tươngdương Zì thủa 9 tháng.
Giaozịch nhúcnhắc dược gòy.
Chảzụ chúng cô cothe bảo nhau:
JE WANNARAN DITER BEEP FACEP: anh muốn dỵt vào mặt cô
Dcm trọng-âm dọc như này:
"JE WÁNNARAN DÍTER BÉEP FÁCEP"
"giê oán-na-ràn dí-tê-r bế-ê phá-kê"
Dây là zùng zanhtừ FACE, nghĩa là {face} aka {mặt}, ở cách 4, hàm-ý, anh muốn dỵt [vào] quả giaoziện chúng cô.
Cũng cothe zùng FACE ở cách 7 như này:
JE WANNARAN DITER BEEC FACEC: anh muốn dỵt cái mặt cô
Cả hai câu này dọc ychang nhau, vì các phụ-âm cuối, trừ L/M/N/R, không dọc.
WANNAR: muốn (dộngtừ).
WANNARAN: tao muốn (dộngtừ dã chia ngôi 1 singular), trọng-âm nằm ở WAN vì accent không thay vịtrí khi chia dọngtừ.
JE: anh/tao (dạitừ); chữ này cothe bỏ dy déo zùng vì có dộngtừ chia gòy.
DITER: dỵt (dộngtừ).
Chữ này giữ nguyênbản {nominative}, không chia {conjugate}.
BEE: vừa mý học.
FACE: mặt (zanhtừ).